Thành phần

Vitamin C tương đương Acid ascorbic hàm lượng 70mg.

Tá dược hàm lượng vừa đủ 1 ống uống 10ml.

Chỉ định

Phòng và bổ sung tình trạng thiếu vitamin C.

Điều trị bệnh Scorbut.

Điều trị chứng chảy máu do thiếu vitamin C.

Tăng sức đề kháng cơ thể khi mắc các bệnh cảm cúm, nhiễm trùng, nhiễm độc,...

Điều trị thiếu máu do thiếu sắt. 

Phối hợp với các thuốc chống dị ứng

Liều dùng

Trẻ em trong độ tuổi từ 2 tới 6: dùng 1 ống mỗi lần, ngày uống 1 tới 2 lần.

Trẻ em trong độ tuổi từ 7 tới 15: dùng 2 ống mỗi lần, ngày uống 2 tới 3 lần.

Tác dụng phụ

Tăng oxalat niệu, buồn nôn, nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, đỏ bừng, nhức đầu, mất ngủ và tình trạng mất ngủ xảy ra. Sau khi uống liều 1g hằng ngày hoặc lớn hơn, tiêu chảy có thể xảy ra.

Thường gặp, ADR >1/100

Thận: Tăng Oxalat niệu

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

Máu: Thiếu máu tan máu

Tim mạch: Bừng đỏ suy tim

Thần kinh trung ương: Xỉu, chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi

10ml ống nhựa, 5 ống nhựa/vỉ. Hộp 4 vỉ

Chống chỉ định

Không được dùng thuốc cho người bị mẫn cảm với Vitamin C hay bất cứ thành phần nào có trong thuốc.

 

Đóng gói

Hộp 4 vỉ x 5 ống

Bảo quản

Trong bao bì kín, tránh ẩm, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C